Tóm lược
Hàm UNICODE trong Excel trả về một số (điểm mã) tương ứng với một ký tự Unicode ở định dạng thập phân. Unicode là tiêu chuẩn điện toán để mã hóa, biểu diễn và xử lý văn bản thống nhất trong hầu hết các hệ thống chữ viết trên thế giới.
Giống như ASCII, Unicode là một bộ ký tự. Tuy nhiên, Unicode là một bộ ký tự rất lớn, vì Unicode là một bộ thay thế của các bộ ký tự khác. Trong khi ASCII chứa 128 ký tự, Unicode 11.0 (tháng 6 năm 2018) chứa 137.439 ký tự bao gồm 146 hệ thống chữ viết hiện đại và lịch sử.
Unicode có thể được triển khai trong các bảng mã khác nhau, ví dụ UTF-8, UTF-16, v.v. UTF-8 thống trị web. Người ta ước tính rằng hơn 90% các trang web sử dụng UTF-8. 128 điểm mã Unicode đầu tiên là các ký tự ASCII.
Thí dụ
Biểu tượng Euro (€) là điểm mã 8364 trong ký hiệu thập phân, vì vậy công thức sau trả về 8364:
=UNICODE(€) // returns 8364
Với biểu tượng Euro trong ô A1, công thức dưới đây có cùng kết quả:
=UNICODE(A1) // returns 8364
Lưu ý: hàm UNICHAR thực hiện chuyển đổi ngược lại, trả về ký tự Unicode tại một điểm mã nhất định.
Mục đích
Lấy số từ ký tự UnicodeGiá trị trả lại
Điểm mã Unicode ở dạng thập phânCú pháp
= UNICODE (văn bản)Tranh luận
- văn bản - ký tự Unicode để chuyển đổi thành số.
Phiên bản
Excel 2013Ghi chú sử dụng
Hàm UNICODE trong Excel trả về số (điểm mã) tương ứng với ký tự đầu tiên của văn bản. Unicode là tiêu chuẩn điện toán để mã hóa, biểu diễn và xử lý văn bản thống nhất trong hầu hết các hệ thống chữ viết trên thế giới.
Giống như ASCII, Unicode là một bộ ký tự. Tuy nhiên, Unicode là một bộ ký tự rất lớn, vì Unicode là một bộ thay thế của các bộ ký tự khác. Trong khi ASCII chứa 128 ký tự, Unicode 11.0 (tháng 6 năm 2018) chứa 137.439 ký tự bao gồm 146 hệ thống chữ viết hiện đại và lịch sử.
Unicode có thể được triển khai trong các bảng mã khác nhau, ví dụ UTF-8, UTF-16, v.v. UTF-8 thống trị web. Người ta ước tính rằng hơn 90% các trang web sử dụng UTF-8. 128 điểm mã Unicode đầu tiên là các ký tự ASCII.
Thí dụ
Ký hiệu Euro (€) là mã điểm 8364 trong ký hiệu thập phân. Công thức sau sẽ trả về ký tự Euro:
=UNICHAR(8364) // returns euro sign
Lưu ý: hàm UNICODE thực hiện chuyển đổi ngược lại, trả về điểm mã cho một ký tự Unicode nhất định.