C ++ llabs () - Thư viện chuẩn C ++

Hàm llabs () trong C ++ trả về giá trị tuyệt đối của một dữ liệu int dài.

Hàm llabs () có thể được coi là long long intphiên bản của abs ().

Nó được định nghĩa trong tệp tiêu đề.

(Toán học) | x | = llabs (x) (Lập trình C ++)

nguyên mẫu llabs () (Theo tiêu chuẩn C ++ 11)

long long llabs (long long x); long long int llabs (long long int x);

Hàm llabs () nhận một đối số duy nhất thuộc kiểu long longhoặc long long intvà trả về một giá trị cùng kiểu.

Tham số llabs ()

x: Một dữ liệu int dài dài hoặc dài dài có giá trị tuyệt đối được trả về.

llabs () Giá trị trả về

Hàm llabs () trả về giá trị tuyệt đối của x tức là | x |.

Ví dụ: Hàm llabs () hoạt động như thế nào trong C ++?

 #include #include using namespace std; int main() ( long long x,y; x = -79182028361LL; y = 129301730192LL; cout << "llabs(" << x << ") = |" << x << "| = " << llabs(x) << endl; cout << "llabs(" << y << ") = |" << y << "| = " << llabs(y) << endl; return 0; )

Khi bạn chạy chương trình, đầu ra sẽ là:

llabs (-79182028361) = | -79182028361 | = 79182028361 llabs (129301730192) = | 129301730192 | = 129301730192

thú vị bài viết...