C ++ fgetws () - Thư viện chuẩn C ++

Hàm fgetws () trong C ++ đọc một số lượng ký tự rộng tối đa được chỉ định từ luồng tệp nhất định.

Hàm fgetws () được định nghĩa trong tệp tiêu đề.

nguyên mẫu fgetws ()

 wchar_t * fgetws (wchar_t * str, int count, FILE * stream);

Hàm fgetws () đọc tối đa 1 ký tự rộng từ luồng tệp đã cho tức là luồng và lưu trữ chúng trong mảng được trỏ tới bởi str.

Quá trình phân tích cú pháp dừng lại nếu xảy ra sự cố kết thúc tệp hoặc ký tự dòng mới ( n) được tìm thấy trước khi đọc (đếm-1) ký tự rộng. Mảng str sẽ chứa ký tự rộng dòng mới trong trường hợp nó được tìm thấy.

fgetws () Tham số

  • str: Con trỏ tới một mảng ký tự rộng lưu trữ nội dung của tệp.
  • count: Số ký tự rộng tối đa để viết.
  • stream: Luồng tệp để đọc các ký tự rộng.

fgetws () Giá trị trả về

Khi thành công, hàm fgetws () trả về str và khi thất bại, nó trả về con trỏ null.

Ví dụ: Hàm fgetws () hoạt động như thế nào?

 #include #include #include #include using namespace std; int main() ( setlocale(LC_ALL, "en_US.UTF-8"); wchar_t line1() = L"Hëĺĺo Everɏbȍdy"; wchar_t line2() = L"C++ ċăn haʼnđle tĥeșë veɍƴ ŵeįrd čhāråcŧerƨ"; wchar_t data(20); FILE *fp = fopen("file.txt","r+"); fputws(line1, fp); fputws(line2, fp); rewind(fp); while(true) ( fgetws(data, 20, fp); if(!feof(fp)) wcout << data << endl; else break; ) fclose(fp); return 0; )

Khi bạn chạy chương trình, đầu ra có thể sẽ là:

 Hëĺĺo Everɏbȍdy C ++ ċăn haʼnđle tĥeș ë veɍƴ ŵeįrd čhāråc ŧerƨ

thú vị bài viết...