C ++ wcscmp () - Thư viện chuẩn C ++

Hàm wcscmp () trong C ++ so sánh hai chuỗi rộng kết thúc bằng rỗng. Việc so sánh được thực hiện về mặt từ vựng.

Hàm wcscmp () được định nghĩa trong tệp tiêu đề.

nguyên mẫu wcscmp ()

 int wcscmp (const wchar_t * lhs, const wchar_t * rhs);

Hàm wcscmp () nhận hai đối số: lhs và rhs. Nó so sánh nội dung của lhs và rhs về mặt từ vựng. Dấu hiệu của kết quả là dấu hiệu của sự khác biệt giữa các cặp ký tự đầu tiên khác nhau về lhs và rhs.

Hành vi của wcscmp () là không xác định nếu một trong hai lhs hoặc rhs không trỏ đến chuỗi rộng kết thúc bằng rỗng.

wcscmp () Tham số

  • lhs: Con trỏ đến chuỗi rộng kết thúc bằng rỗng để so sánh.
  • rhs: Con trỏ đến chuỗi rộng kết thúc bằng rỗng để so sánh.

wcscmp () Giá trị trả về

Hàm wcscmp () trả về:

  • giá trị dương nếu ký tự khác biệt đầu tiên trong lhs lớn hơn ký tự tương ứng trong rhs.
  • giá trị âm nếu ký tự khác biệt đầu tiên trong lhs nhỏ hơn ký tự tương ứng trong rhs.
  • 0 nếu lhs và rhs bằng nhau.

Ví dụ: Hàm wcscmp () hoạt động như thế nào?

 #include #include #include using namespace std; void compare(wchar_t *lhs, wchar_t *rhs) ( int result; result = wcscmp(lhs, rhs); if(result> 0) wcout << rhs << " precedes " << lhs << endl; else if (result < 0) wcout << lhs << " precedes " << rhs << endl; else wcout << lhs << " and " << rhs << " are same" << endl; ) int main() ( setlocale(LC_ALL, "en_US.utf8"); wchar_t str1() = L"u0102u0070ple"; wchar_t str2() = L"u00c4u01f7ple"; wchar_t str3() = L"u00c4u01a4ple"; compare(str1,str2); compare(str2,str3); return 0; )

Khi bạn chạy chương trình, đầu ra sẽ là:

 ÄǷple đứng trước Ăpple ÄƤple đứng trước ÄǷple

thú vị bài viết...