![](https://cdn.wiki-base.com/3440836/excel_formula_add_workdays_to_date_custom_weekends__2.png.webp)
Công thức chung
=WORKDAY.INTL(start_date,days,weekend, holidays)
Tóm lược
Để thêm hoặc trừ các ngày trong ngày làm việc vào một ngày để bạn có thể tính một ngày trong tương lai hoặc quá khứ bỏ qua các ngày cuối tuần (tùy chỉnh) và ngày lễ, bạn có thể sử dụng hàm WORKDAY.INTL. Ngày lễ và cuối tuần đều là tùy chọn.
Trong ví dụ, công thức trong D6 là:
=WORKDAY.INTL(B6,C6,11,B9:B11)
Công thức này thêm 7 ngày làm việc vào Thứ Ba, ngày 22 tháng 12. Ba ngày nghỉ được cung cấp và các ngày cuối tuần được đặt bằng cách sử dụng 11 cho đối số cuối tuần, có nghĩa là "Chỉ Chủ nhật". Kết quả là thứ 4 ngày 30/12/2015.
Giải trình
Theo mặc định, hàm WORKDAY.INTL sẽ loại trừ các ngày cuối tuần (Thứ Bảy và Chủ Nhật). Tuy nhiên, trong trường hợp này, chúng tôi đã cung cấp 11 cho đối số này, có nghĩa là "chỉ Chủ nhật" (xem: danh sách đầy đủ mã cuối tuần).
Chúng tôi cũng đã cung cấp danh sách 3 ngày lễ đều nằm trong phạm vi ngày được tính toán, có nghĩa là các ngày lễ và chủ nhật sẽ bị loại trừ. Bảng sau đây cho biết những ngày bị loại trừ có và không có ngày lễ được cung cấp (các ngày bị loại trừ được tô màu xám). Ngày cuối cùng do WORKDAY trả về được đánh dấu bằng màu vàng.
Không có ngày nghỉ | Ngày lễ được cung cấp |
---|---|
T4, 23-12-2015 | T4, 23-12-2015 |
Thu, 24-12-2015 | Thu, 24-12-2015 |
T6, 25-12-2015 | T6, 25-12-2015 |
T7, 26-12-2015 | T7, 26-12-2015 |
CN, 27-12-2015 | CN, 27-12-2015 |
Thứ 2, ngày 28 tháng 12 năm 2015 | Thứ 2, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Thứ 3, ngày 29 tháng 12 năm 2015 | Thứ 3, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
T4, 30-12-2015 | T4, 30-12-2015 |
Thu, 31-12-2015 | Thu, 31-12-2015 |
T6, 01-01-2016 | T6, 01-01-2016 |
T7, 02-01-2016 | T7, 02-01-2016 |
CN, 03-01-2016 | CN, 03-01-2016 |