Mã Kotlin để tạo kim tự tháp và mô hình

Trong chương trình này, bạn sẽ học cách tạo kim tự tháp, một nửa kim tự tháp, kim tự tháp ngược, tam giác Pascal và tam giác Floyd hát các câu lệnh điều khiển trong Kotlin.

Danh sách mã nguồn
Mã để in hình tam giác bằng *, chữ số và ký tự
Mã để in hình tam giác ngược sử dụng * và các chữ số
Mã để in kim tự tháp đầy đủ
Mã in tam giác Pascal
Mã để in hình tam giác Floyd

Đây là mã Java tương đương: Chương trình Java để tạo Kim tự tháp và Mẫu

Các chương trình in hình tam giác sử dụng *, số và ký tự

Ví dụ 1: Chương trình in một nửa kim tự tháp bằng cách sử dụng *

 * * * * * * * * * * * * * * * *

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 5 for (i in 1… rows) ( for (j in 1… i) ( print("* ") ) println() ) )

Ví dụ 2: Chương trình in nửa hình chóp a sử dụng các số

 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 5

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 5 for (i in 1… rows) ( for (j in 1… i) ( print("$j ") ) println() ) ) 

Ví dụ 3: Chương trình in nửa kim tự tháp bằng bảng chữ cái

 ABBCCCDDDDEEEEE

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val last = 'E' var alphabet = 'A' for (i in 1… last - 'A' + 1) ( for (j in 1… i) ( print("$alphabet ") ) ++alphabet println() ) )

Các chương trình in nửa kim tự tháp ngược sử dụng * và số

Ví dụ 4: Một nửa kim tự tháp ngược sử dụng *

 * * * * * * * * * * * * * * * *

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 5 for (i in rows downTo 1) ( for (j in 1… i) ( print("* ") ) println() ) )

Ví dụ 5: Nửa hình chóp ngược sử dụng số

 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 1 2 1

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 5 for (i in rows downTo 1) ( for (j in 1… i) ( print("$j ") ) println() ) )

Các chương trình hiển thị kim tự tháp và kim tự tháp ngược sử dụng * và các chữ số

Ví dụ 6: Chương trình in kim tự tháp đầy đủ bằng *

 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 5 var k = 0 for (i in 1… rows) ( for (space in 1… rows - i) ( print(" ") ) while (k != 2 * i - 1) ( print("* ") ++k ) println() k = 0 ) )

Ví dụ 7: Chương trình in kim tự tháp sử dụng số

 1 2 3 2 3 4 5 4 3 4 5 6 7 6 5 4 5 6 7 8 9 8 7 6 5

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 5 var k = 0 var count = 0 var count1 = 0 for (i in 1… rows) ( for (space in 1… rows - i) ( print(" ") ++count ) while (k != 2 * i - 1) ( if (count <= rows - 1) ( print((i + k).toString() + " ") ++count ) else ( ++count1 print((i + k - 2 * count1).toString() + " ") ) ++k ) k = 0 count = k count1 = count println() ) ) 

Ví dụ 8: Kim tự tháp đầy đủ ngược sử dụng *

 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 5 for (i in rows downTo 1) ( for (space in 1… rows - i) ( print(" ") ) for (j in i… 2 * i - 1) ( print("* ") ) for (j in 0… i - 1 - 1) ( print("* ") ) println() ) )

Ví dụ 9: In tam giác Pascal

 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 6 var coef = 1 for (i in 0… rows - 1) ( for (space in 1… rows - i - 1) ( print(" ") ) for (j in 0… i) ( if (j == 0 || i == 0) coef = 1 else coef = coef * (i - j + 1) / j System.out.printf("%4d", coef) ) println() ) )

Ví dụ 10: In Tam giác Floyd.

 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Mã nguồn

 fun main(args: Array) ( val rows = 4 var number = 1 for (i in 1… rows) ( for (j in 1… i) ( print("$number ") ++number ) println() ) )

thú vị bài viết...