Java String contentEquals ()

Phương thức Java String contentEquals () kiểm tra xem nội dung của String có bằng với charSequence / StringBuffer được chỉ định hay không.

Cú pháp của contentEquals()phương thức chuỗi là:

 string.contentEquals(StringBuffer sb) string.contentEquals(charSequence cs)

Ở đây, string là một đối tượng của Stringlớp.

contentEquals () Tham số

Các contentEquals()phương pháp có một tham số duy nhất.

  • một trong hai StringBufferhoặccharSequence

Lưu ý: Bạn có thể chuyển bất kỳ lớp nào triển khai charSequencecho contentEquals()phương thức. Ví dụ: String, StringBuffer, CharBuffer, vv

contentEquals () Giá trị trả lại

  • Trả về truenếu chuỗi chứa cùng một chuỗi ký tự với tham số đã chỉ định. Nếu không, trả lại false.

Ví dụ: Java String contentEquals ()

 class Main ( public static void main(String() args) ( String str = "Java"; String str1 = "Java"; StringBuffer sb1 = new StringBuffer("Java"); CharSequence cs1 = "Java"; String str2 = "JavA"; StringBuffer sb2 = new StringBuffer("JavA"); CharSequence cs2 = "JavA"; System.out.println(str.contentEquals(str1)); // true System.out.println(str.contentEquals(sb1)); // true System.out.println(str.contentEquals(cs1)); // true System.out.println(str.contentEquals(str2)); // false System.out.println(str.contentEquals(sb2)); // false System.out.println(str.contentEquals(cs2)); // false ) )

Chuỗi Java bằng () Vs contentEquals ()

equals()Phương thức Java String không chỉ so sánh nội dung mà còn kiểm tra xem đối tượng kia có phải là một thể hiện của không String. Tuy nhiên, contentEquals()chỉ so sánh nội dung. Ví dụ,

 class Main ( public static void main(String() args) ( String str1 = "Java"; StringBuffer sb1 = new StringBuffer("Java"); System.out.println(str1.equals(sb1)); // false System.out.println(str1.contentEquals(sb1)); // true ) )

Ở đây, cả str1 và sb1 đều có nội dung giống nhau nhưng chúng là thể hiện của các đối tượng khác nhau. Do đó, str1.equals(sb1)trở lại falsestr1.contentEquals(sb1)trở lại true.

thú vị bài viết...