![](https://cdn.wiki-base.com/6093974/how_to_use_the_excel_roman_function__2.png.webp)
Tóm lược
Hàm ROMAN trong Excel chuyển đổi một số thành chữ số La Mã dưới dạng văn bản. Ví dụ, công thức = ROMAN (4) trả về IV.Mục đích
Chuyển đổi số sang chữ số La mãGiá trị trả lại
Một chữ số La mã trong văn bảnCú pháp
= ROMAN (số, (biểu mẫu))Tranh luận
- number - Số (bằng chữ số Ả Rập) bạn muốn chuyển đổi sang chữ số La Mã.
- biểu mẫu - (tùy chọn) Loại chữ số La Mã bạn muốn.
Phiên bản
Excel 2003Ghi chú sử dụng
Hàm ROMAN chuyển đổi một số thành chữ số La Mã. Ví dụ,:
=ROMAN(4) // returns "IV"
Số la mã
Bảng dưới đây liệt kê các số La Mã có sẵn với giá trị số Ả Rập tương đương của chúng.
Biểu tượng | Giá trị |
---|---|
Tôi | 1 |
V | 5 |
X | 10 |
L | 50 |
C | 100 |
D | 500 |
M | 1000 |
Các lưu ý khác:
- Số phải là số dương và nhỏ hơn giá trị 3999.
- Hàm ROMAN làm ngược lại với hàm ARABIC
- Đối số biểu mẫu kiểm soát xem số la mã có được viết tắt hay không. Đối số là tùy chọn và mặc định là 0 (cổ điển không viết tắt). Chức năng ROMAN hỗ trợ các biểu mẫu bổ sung từ 1 đến 4 ngắn gọn hơn.